Chủ Nhật, 18 tháng 3, 2012

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH


  1. Các thì trong tiếng anh
  • Các thì hiện tại
+ Present simple tense
Never, seldom, rarely, often, usually, normally,
Luon dung; thoi quen; thoi khao bieu; trang thai,
+Present continous tense
Thoi diem noi; ke hoach;phan nan(alway)
+Present pefect tense
Since, ever, never, for, just
ready, lately, recently,(after have/has or at the and of the sentence)
Yet(in the negative or yes-no question)
So far, up to now, up to present, since then..
In recent years, this month, for
Qua khu con hien tai or ket qua con luu
Mot phan hanh dong nhung ko biet tg
Mot hd chua tung lam tinh toi hien tai
+Present pefect continuous tense
S+have/has been +V-ing
Vua ket thuc hien tai and trong tuong lai





Lập Trình Pic 16F877A

TIMER0 MODULE :
Lý thuyết:

  • 8-bit timer/counter
  • Cho phép đọc và ghi
  • Sử dụng clock nội hoặc ngoại
  • Ngắt khi có suwk tràn từ FFh đến 00h
  • Cho phép lưa chọn cạnh đếm khi dùng xung bên ngoài
Block diagram TIMER0

  1. Ngắt của timer0: Kích hoạt khi thanh ghi TMR0 tràn từ FFh đến 00h. Khi tràn làm bít TMR0IF (INTCON<2>) lên 1. Không 
  2. Sử dung timer0 với Clock nội: Lựa chọn T0CS=0; PSA=1. Để sử dụng